-
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) \[\sqrt{48}.\] b) \[\sqrt{1000}.\] c) \[\sqrt{243}.\] d) \[\sqrt{0,4}.\]
Câu 2:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) \[\sqrt{27.15}.\] b) \[\sqrt{21.7}.\] c) \[\sqrt{32.45}.\] d) \[\sqrt{125.15}.\]
Câu 3:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) \[\sqrt{36x}\] với \[x\ge 0\] b) \[\sqrt{3{{x}^{4}}{{y}^{2}}}.\]
c) \[\sqrt{8{{\left( x-3 \right)}^{2}}}.\] d) \[\sqrt{{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+1}\] với \[x\ge -1\].
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
a)\[\sqrt{48}=\sqrt{16.3}=4\sqrt{3}.\] b) \[\sqrt{1000}=\sqrt{100.10}=10\sqrt{10}.\]
C. \[\sqrt{243}=\sqrt{81.3}=9\sqrt{3}.\] d) \[\sqrt{0,4}=\sqrt{4.0,1}=2\sqrt{\frac{1}{10}}.\]
Câu 2:
a) \[\sqrt{27.15}=\sqrt{81.5}=9\sqrt{5}.\] b) \[\sqrt{21.7}=\sqrt{3.7.7}=\sqrt{3.49}=7\sqrt{3}.\]
c) \[\sqrt{32.45}=\sqrt{16.2.9.5}=\sqrt{144.10}.\] d) \[\sqrt{125.15}=\sqrt{625.3}=25\sqrt{3}.\]
Câu 3:
a) \[\sqrt{36x}=6\sqrt{x}.\] b) \[\sqrt{3{{x}^{4}}{{y}^{2}}}={{x}^{2}}\left| y \right|\sqrt{3}.\]
c) \[\sqrt{8{{\left( x-3 \right)}^{2}}}=2\left| x-3 \right|\sqrt{2}.\] d) \[\sqrt{{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+1}=\sqrt{{{\left( x+1 \right)}^{3}}}=\left( x+1 \right)\sqrt{x+1}.\]